var_export() | Hàm var_export() dùng để in thông tin của biến truyền vào |
var_dump() | hàm var_dump() sẽ in ra thông tin của biến gồm kiểu dữ liệu của biến và giá trị. |
unset() | Hàm unset() sẽ loại bỏ một hoặc nhiều biến được truyền vào. |
strval() | Hàm strval() sẽ chuyển đổi giá trị của biến truyền vào thành một chuỗi. |
settype() | Hàm settype() sẽ định kiểu dữ liêu cho biến được truyền vào |
unserialize() | Hàm unserialize() sẽ chuyển đổi chuỗi đã được hàm serialize() chuyển đổi trước đó về chuỗi ban đầu |
serialize() | Hàm serialize() sẽ mã hóa giá trị biến truyền vào thành một chuỗi đặc biệt |
print_r() | Hàm print_r() sẽ in biến ra thông tin của biến truyền vào một cách dễ hiểu đối với người sử dụng |
isset() | Hàm isset() sẽ kiểm tra biến đã được khai báo chưa |
is_string() | Hàm is_string() kiểm tra xem biến truyền vào có thuộc kiểu chuỗi hay không |
is_scalar() | Hàm is_scalar() sẽ kiểm tra biến có thuộc 1 trong các kiểu logic, số ngyên, float, chuỗi hay không |
is_resource() | Hàm is_resource() dùng để kiểm tra biến có phải là tài nguyên hay không |
is_real() | Hàm is_real() sẽ kiểm tra xem biến có thuộc kiểu float hay không |
is_object() | Hàm is_object() sẽ kiểm tra biến truyền vào có phải là một đối tượng hay không |
is_numeric() | Hàm is_numeric() sẽ kiểm tra biến có thuộc kiểu số hoặc chuỗi số hay không |
is_null() | Hàm is_null() sẽ kiểm tra giá trị của biến có rỗng không |
is_integer() | Hàm is_integer() sẽ kiểm tra biến có thuộc kiểu số nguyên hay không |
is_int() | Hàm is_int() sẽ kiểm tra biến có thuộc kiểu số nguyên hay không |
is_double() | Hàm is_double() sẽ kiểm tra xem biến có thuộc kiểu float hay không |
is_float() | Hàm is_float() sẽ kiểm tra xem biến có thuộc kiểu float hay không |
is_callable() | Hàm is_callable() sẽ kiểm tra xem giá trị của biến có thể được gọi như một hàm hay không |
is_bool() | Hàm is_bool() sẽ kiểm tra xem biến có phải thuộc kiểu logic không. |
is_array() | Hàm is_array() sẽ kiểm tra biến có phải là một mảng không |
gettype() | Hàm gettype() trả về kiểu dữ liệu của biến. |
intval() | Hàm intval có tác dụng chuyển đổi một biến hoặc một giá trị sang kiểu số nguyên (integer). |